🔍
Search:
TRẢI QUA
🌟
TRẢI QUA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
시간이 지나가다.
1
TRÔI QUA, QUÁ HẠN:
Thời gian trôi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등을 거치다.
2
TRẢI QUA, KINH QUA:
Đi qua thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó v.v...
-
Động từ
-
1
시간이 지나가다.
1
TRÔI QUA, BỊ QUÁ HẠN:
Thời gian đi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등이 거쳐지다.
2
TRẢI QUA, KINH QUA:
Thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó đi qua.
-
☆☆
Động từ
-
1
주어야 할 돈을 내주다.
1
TRẢ, THANH TOÁN:
Trả số tiền phải trả.
-
2
어떤 일을 겪어 내다.
2
TRẢI QUA, LÀM ĐƯỢC, GẦY NÊN:
Trải qua việc gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
어렵거나 중요한 일을 당하여 경험하다.
1
TRẢI QUA, TRẢI NGHIỆM:
Đối mặt và trải qua việc khó khăn hay quan trọng.
-
2
사람을 사귀어 지내다.
2
TRẢI QUA, TRẢI NGHIỆM:
Cùng trải qua nên trở nên hiểu rõ nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떠한 정도나 상태로 생활하거나 살아가다.
1
TRẢI QUA:
Sống hay sinh hoạt theo một trạng thái hay mức độ nào đó.
-
2
다른 사람과 일정한 관계를 유지하며 생활하거나 살아가다.
2
TRẢI QUA:
Sống hay sinh hoạt duy trì mối quan hệ nhất định với người khác.
-
3
어떠한 지위나 직책을 맡아 일하다.
3
NẮM GIỮ:
Đảm nhận và làm một trách nhiệm hay chức vụ nào đó.
-
5
결혼이나 제사 등의 행사나 의식을 치르다.
5
TIẾN HÀNH, TỔ CHỨC:
Tiến hành một sự kiện hay nghi thức chẳng hạn như lễ kết hôn hay lễ cúng bái.
-
4
일정한 기간을 보내다.
4
TRẢI QUA:
Trải qua khoảng thời gian nhất định.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
시간이 흘러 그 시기에서 벗어나다.
1
QUA, TRÔI QUA:
Thời gian trôi qua và ra khỏi thời kì đó.
-
2
일정한 한도나 정도에 벗어나다.
2
QUÁ, VƯỢT QUÁ:
Ra khỏi mức độ hay hạn mức nhất định.
-
3
어떤 곳을 거쳐 가거나 오거나 하다.
3
QUA, ĐI QUA:
Đến hoặc đi thông qua nơi nào đó.
-
4
어떤 시기나 한도를 넘다.
4
TRẢI QUA:
Vượt qua hạn độ hay thời kì nào đó.
-
5
어떤 일을 그냥 넘겨 버리다.
5
BỎ QUA:
Cứ bỏ qua việc nào đó.
-
6
어떤 상태나 정도를 넘어서다.
6
VƯỢT QUA:
Vượt qua mức độ hay trạng thái nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇에 걸리거나 막히다.
1
VƯỚNG VÀO, MẮC VÀO:
Bị vướng hay bị cản bởi vật gì.
-
2
마음에 걸려 꺼려지다.
2
VƯỚNG BẬN:
Vướng bận trong lòng và muốn tránh.
-
3
오가는 길에 어디를 지나거나 들르다.
3
GHÉ VÀO:
Đi qua hay ghé vào đâu đó trên đường đi lại.
-
4
어떤 과정을 겪거나 단계를 밟다.
4
TRẢI QUA:
Trải qua quá trình hay đi qua một giai đoạn nào đó.
-
5
검사를 받거나 살펴보다.
5
DÍNH VÀO, DÍNH PHẢI:
Bị kiểm tra hay quan sát.
-
Động từ
-
1
어디를 들르지 않고 그대로 오다.
1
QUA, VƯỢT QUA, ĐI QUA:
Cứ đến mà không ghé vào đâu.
-
2
어떤 시기나 세월을 겪어 오다.
2
KINH QUA, TRẢI QUA:
Trải qua thời kì hay năm tháng nào đó.
-
3
어디를 거치거나 가로질러 오다.
3
ĐI QUA:
Đi qua hoặc tắt ngang qua nơi nào đó.
-
4
어떤 사람이나 사물 등의 주위에서 멈추지 않고 그대로 오다.
4
ĐI QUA, ĐI VƯỢT QUA:
Cứ đi mà không dừng ở xung quanh sự vật hay người nào.
-
-
1
사람의 마음은 겉으로 보아서는 알 수 없으며 함께 오랫동안 지내보아야 알 수 있다.
1
(PHẢI TRẢI QUA MỚI BIẾT ĐƯỢC CON NGƯỜI), SỐNG LÂU MỚI BIẾT ĐÊM DÀI:
Lòng dạ con người không thể hiểu được nếu chỉ nhìn vào vẻ bên ngoài mà phải sống cùng nhau một thời gian dài mới có thể hiểu được.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람이나 물건 등을 다른 곳으로 가게 하다.
1
GỬI:
Làm cho con người hay đồ vật... đến nơi khác.
-
2
어떤 임무나 목적으로 가게 하다.
2
CỬ:
Cho đi với nhiệm vụ hay mục đích nào đó.
-
3
결혼을 시키다.
3
GẢ:
Cho kết hôn.
-
4
어떤 곳에 소속되게 하다.
4
GIAO:
Làm cho được trực thuộc vào nơi nào đó.
-
5
상대가 자신의 마음을 알도록 표현하다.
5
BÀY TỎ, GIÃI BÀY, GỬI GẮM:
Diễn tả cho đối phương hiểu được lòng mình.
-
6
떠나게 하다.
6
ĐUỔI:
Làm cho ra đi.
-
7
시간을 지나가게 하다.
7
TRẢI QUA:
Làm cho thời gian trôi qua.
-
8
죽어서 이별하다.
8
TIỄN ĐƯA:
Chết nên chia biệt.
-
9
경기나 모임 등에 참가하게 하다.
9
CỬ, ĐƯA VÀO:
Cho tham gia vào trận đấu hay cuộc họp...
-
10
내용이 전달되게 하다.
10
CHUYỂN, CHUYỂN TẢI:
Làm cho nội dung được truyền đạt.
-
☆
Danh từ
-
1
시간이 지나감.
1
SỰ TRÔI QUA, SỰ QUÁ HẠN:
Việc thời gian trôi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등을 거침.
2
SỰ BƯỚC QUA, SỰ KINH QUA, SỰ TRẢI QUA:
Sự đi qua thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó v.v...
-
3
일이 진행되는 과정.
3
QUÁ TRÌNH DIỄN BIẾN, TIẾN TRÌNH:
Quá trình sự việc được tiến hành.
-
Động từ
-
1
어떤 장소나 때를 거쳐서 지나가다.
1
ĐI QUA, THÔNG QUA, VƯỢT QUA:
Đi qua và vượt ra khỏi địa điểm hay khi nào đó.
-
2
멈추었다가 가도록 예정된 곳을 그냥 지나치다.
2
ĐI QUÁ, BỎ BẾN, CỨ THẾ ĐI QUA:
Cứ thế đi qua nơi dự định sẽ dừng lại rồi đi tiếp.
-
3
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인되다.
3
ĐƯỢC THÔNG QUA, ĐƯỢC PHÊ CHUẨN:
Đơn xin hay đề án... được thẩm tra và phê duyệt.
-
4
장애물이나 어려운 고비 등을 뚫고 지나가다.
4
ĐI QUA, KINH QUA, PHẢI TRẢI QUA, VƯỢT QUA:
Xuyên thủng và đi qua cửa ải khó khăn hay chướng ngại vật.
-
5
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격하다.
5
ĐƯỢC THÔNG QUA:
Được công nhận hay đỗ, đạt, phù hợp với điều kiện hoặc tiêu chuẩn tương ứng trong kiểm tra, thi, thẩm định v,v ...
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 장소나 때를 거쳐서 지나감.
1
SỰ THÔNG QUA:
Việc qua và vượt ra khỏi địa điểm hay khi nào đó.
-
2
멈추었다가 가도록 예정된 곳을 그냥 지나침.
2
SỰ ĐI QUA, SỰ CỨ THẾ ĐI QUA, VIỆC BỎ BẾN (TRẠM DỪNG ĐỖ):
Việc cứ thế đi qua nơi dự định sẽ dừng lại rồi đi tiếp.
-
3
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격함.
3
SỰ THÔNG QUA, SỰ VƯỢT QUA:
Việc được công nhận hay đỗ, đạt vì phù hợp với điều kiện hoặc tiêu chuẩn tương ứng trong kiểm tra, thi, thẩm định v,v ...
-
4
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인됨.
4
SỰ THÔNG QUA, SỰ PHÊ CHUẨN:
Việc đề án hay đơn đề nghị… được thẩm tra và phê duyệt.
-
5
장애물이나 어려운 고비 등을 뚫고 지나감.
5
SỰ TRẢI QUA, SỰ KINH QUA:
Việc xuyên thủng và đi qua những cửa ải khó khăn hay chướng ngại vật.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇이 다른 곳에서 이곳으로 움직이다.
1
ĐẾN:
Cái gì đó di chuyển từ nơi khác đến nơi này.
-
2
직업, 학업 등을 위하여 어떤 곳에 소속되다.
2
VỀ, VÀO:
Thuộc về nơi nào đó vì mục đích nghề nghiệp, học hành v.v...
-
3
탈것이 기준이 되는 곳을 향하여 운행하다.
3
VỀ, VỀ ĐẾN:
Phương tiện giao thông hướng đến nơi đã định và di chuyển đến đó.
-
4
물건, 권리 등이 누구에게 옮겨지다.
4
NHẬN ĐƯỢC:
Đồ vật hay quyền lợi được chuyển cho ai đó.
-
5
관심, 눈길 등이 누구에게 쏠리다.
5
HƯỚNG VỀ, ĐỔ VỀ:
Sự quan tâm, ánh mắt dồn về ai đó.
-
6
소식이나 연락 등이 누구에게 전하여지다.
6
ĐẾN, CÓ:
Tin tức hay sự liên lạc được chuyển tới ai đó.
-
7
전기가 통해서 불이 켜지거나 몸에 전하여지다.
7
CÓ, BỊ GIẬT:
Đèn được chiếu sáng nhờ có điện hoặc điện được truyền qua cơ thể.
-
8
운수나 보람, 기회 등이 나타나다.
8
ĐẾN:
Vận số, thành quả, cơ hội xuất hiện.
-
9
누구에게 무엇이 느껴지거나 떠오르다.
9
CÓ, NHẬN THẤY:
Điều gì được ai đó cảm nhận hoặc được nhớ tới.
-
10
가고자 하는 곳에 이르다.
10
ĐẾN NƠI:
Đạt tới nơi định đi tới.
-
11
어떤 대상에 어떤 상태가 나타나다.
11
ĐẾN:
Trạng thái nào đó xuất hiện với đối tượng nào đó.
-
12
어떤 목적이 있는 모임에 참석하기 위해 다른 곳에 있다가 이곳으로 위치를 옮기다.
12
ĐẾN DỰ:
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này để tham dự cuộc họp mặt với mục đích nào đó.
-
13
건강에 좋지 않은 상태가 나타나다.
13
BỊ, XUẤT HIỆN:
Trạng thái không tốt cho sức khỏe xuất hiện.
-
14
길이나 깊이가 어떤 정도에 이르거나 닿다.
14
ĐẾN, TỚI:
Chiều dài hay chiều sâu đạt tới hoặc chạm vào tiêu chuẩn nào đó.
-
15
어떤 때나 시기에 이르다.
15
ĐẾN:
Bước vào thời gian hay thời kì nào đó.
-
16
무엇이 어떤 쪽으로 기울어지다.
16
NGHIÊNG:
Cái gì lệch về phía nào đó.
-
17
비, 눈 등이 내리거나 추위 등이 닥치다.
17
RƠI, KÉO ĐẾN:
Hiện tượng thời tiết như mưa hay tuyết xuất hiện hoặc cái lạnh ập đến.
-
18
병이나 졸음 등이 나타나거나 생기다.
18
BỊ, THẤY:
Bệnh tật hay cơn buồn ngủ xuất hiện hoặc biểu hiện ra bên ngoài.
-
19
어떤 때나 계절 등이 닥치다.
19
ĐẾN:
Thời gian hay mùa nào đó tới.
-
20
무엇이 어떤 원인 때문에 생기다.
20
NGUYÊN DO, ĐẾN TỪ:
Cái gì sinh ra từ nguyên nhân nào đó.
-
21
무엇이 다른 곳에서부터 전하여지다.
21
ĐẾN TỪ, CHỊU ẢNH HƯỞNG:
Cái gì được truyền tới từ nơi khác.
-
22
어떤 길을 지나 이쪽으로 움직이다.
22
VƯỢT QUA, TRẢI QUA:
Đi qua con đường nào đó và di chuyển về phía này.
-
23
어떤 목적이나 일을 위하여 다른 곳에서 이곳으로 위치를 옮기다.
23
ĐẾN (ĐỂ LÀM GÌ):
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này vì mục đích hay việc nào đó.
🌟
TRẢI QUA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1.
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2.
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3.
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3.
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25.
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5.
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5.
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10.
누구를 지키거나 돌보다.
10.
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4.
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4.
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14.
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14.
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12.
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12.
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9.
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9.
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18.
어떤 결과를 얻다.
18.
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15.
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15.
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19.
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19.
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13.
가족이 되는 사람을 얻다.
13.
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26.
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7.
의사가 환자를 진찰하다.
7.
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16.
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16.
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8.
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8.
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27.
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27.
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28.
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28.
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29.
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29.
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6.
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6.
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11.
시장에 가서 물건을 사다.
11.
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20.
무엇을 근거로 판단하다.
20.
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23.
어떤 사람을 상대로 하다.
23.
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21.
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21.
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22.
무엇을 바라거나 의지하다.
22.
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30.
사람을 만나다.
30.
GẶP:
Gặp người.
-
17.
기독교에서, 예배를 드리다.
17.
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24.
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24.
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 행동이나 현상이 하나의 과정을 지나 다시 처음 자리로 돌아오는 것이 되풀이되다.
1.
ĐƯỢC TUẦN HOÀN:
Việc hành động hay hiện tượng nào đó trải qua một quá trình rồi quay lại vị trí ban đầu, được lặp đi lặp lại.
-
2.
돈이 시장에 나와 돌게 되다.
2.
ĐƯỢC QUAY VÒNG (VỐN):
Tiền được đưa ra thị trường và xoay vòng.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 알릴 때 쓰는 종결 어미.
1.
THÌ RA, HÓA RA, ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cho biết sự việc mới biết được do bản trực tiếp trải qua.
-
☆
Danh từ
-
1.
나이가 들며 신체의 구조나 기능이 쇠퇴하는 현상.
1.
SỰ LÃO HÓA:
Hiện tượng những cấu tạo cơ thể hay chức năng về thể chất, tinh thần suy thoái do tuổi cao.
-
2.
시간이 지남에 따라 성질이 변하여 기능이 쇠퇴함.
2.
SỰ LÃO HÓA:
Hiện tượng vật chất trải qua thời gian thì tính chất hóa học, vật lý thay đổi.
-
Phó từ
-
1.
적은 양의 음식물 따위를 목구멍으로 한꺼번에 삼키는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỰC:
Âm thanh nuốt hết một lần lượng ít thức ăn qua cổ họng. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
일정한 시간을 완전히 넘긴 모양.
2.
TRỌN, CẢ, HẾT:
Hình ảnh trải qua hết một khoảng thời gian nhất định.
-
3.
해가 완전히 지는 모양.
3.
HẲN:
Hình ảnh mặt trời lặn hoàn toàn.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 경험하여 알고 있는 것을 객관화하여 말해 줌을 나타내는 표현.
1.
ĐẤY NHÉ:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói khách quan hoá và nói ra điều biết được do trước đây trải qua.
-
vĩ tố
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람이 이전에 직접 경험한 사실을 말함을 나타내는 종결 어미.
1.
VĨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói nói về sự việc đã trực tiếp trải qua trước đây.
-
Danh từ
-
1.
완성품을 만들기 위하여 기초 원료를 가공하거나, 모든 제조 과정을 거치지 않고 판매하는 중간 제품.
1.
BÁN THÀNH PHẨM:
Sản phẩm trung gian được đem bán, khi chưa trải qua toàn bộ quá trình sản xuất hay gia công nguyên liệu, để làm ra thành phẩm.
-
Danh từ
-
1.
발로 밟고 지나갈 때 남는 흔적. 또는 그때 나는 소리.
1.
DẤU CHÂN, VẾT TÍCH, DƯ ÂM:
Dấu vết còn lại khi giẫm chân đi qua. Hoặc âm thanh phát ra khi đó.
-
2.
(비유적으로) 과거에 지나온 과정.
2.
VẾT TÍCH:
(cách nói ẩn dụ) Quá trình trải qua từ trước tới nay.
-
-
1.
어려움이나 괴로움을 겪지 않고 편안하게만 자란 사람.
1.
(HOA SỐNG TRONG NHÀ KÍNH), LÁ NGỌC CÀNH VÀNG:
Người chỉ sống an nhàn mà không trải qua khó khăn hay khổ sở.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
괴롭거나 어렵고 힘든 일을 겪음. 또는 그런 생활.
1.
NỖI KHỔ CỰC, SỰ CỰC KHỔ:
Việc trải qua việc đau khổ hay khó khăn và vất vả. Hoặc cuộc sống như thế.
-
Động từ
-
1.
음식의 맛을 알기 위해 먹어 보다.
1.
NẾM THỬ:
Ăn thử để biết vị của thức ăn.
-
2.
직접 겪거나 느끼다.
2.
TRẢI NGHIỆM, THỬ NGHIỆM, NẾM TRẢI:
Trực tiếp trải qua hay cảm nhận.
-
3.
음식을 먹다.
3.
ĂN:
Ăn thức ăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
지금 지나가고 있는 이 해.
1.
NĂM NAY:
Năm mà bây giờ đang trải qua.
-
Động từ
-
1.
별로 하는 일 없이 세월을 보내다.
1.
TIÊU PHÍ THỜI GIAN, PHÍ PHẠM THỜI GIAN:
Trải qua năm tháng mà hầu như không có việc làm.
-
2.
어떤 일에 재미를 붙여서 심심하지 않게 세월을 보내다.
2.
VUI SỐNG, VUI THÚ:
Kèm thêm sự thích thú vào công việc nào đó nên trải qua tháng ngày mà không bị tẻ nhạt.
-
Danh từ
-
1.
자신이 일생 동안 하거나 겪은 일 등을 스스로 적은 기록.
1.
TỰ TRUYỆN:
Bản ghi chép do bản thân tự ghi lại những việc đã làm hoặc những việc đã trải qua trong suốt cuộc đời v.v...
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 듣는 사람이 과거에 경험한 일에 대하여 답하도록 물을 때 쓰는 종결 어미.
1.
PHẢI KHÔNG, VẬY?:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để người nghe trả lời về việc đã trải qua trong quá khứ.
-
Danh từ
-
1.
한국에서 겨울을 지내는 철새.
1.
CHIM MÙA ĐÔNG:
Chim di trú trải qua mùa đông ở Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
시간이 오래 지나도 변하지 않고 무한히 계속되는 것.
1.
TÍNH VĨNH CỬU, TÍNH VĨNH HẰNG:
Cái không biến đổi và được tiếp tục một cách vô hạn dù trải qua khoảng thời gian dài.
-
Tính từ
-
1.
시간이 오래 지나도 변하지 않고 무한히 계속되는 상태이다.
1.
VĨNH CỬU, VĨNH HẰNG:
Ở trạng thái không biến đổi và được tiếp tục một cách vô hạn dù trải qua khoảng thời gian dài.
-
Danh từ
-
1.
시간이 오래 지나도 변하지 않고 무한히 계속되는 성질.
1.
TÍNH VĨNH CỬU, TÍNH VĨNH HẰNG:
Tính chất không biến đổi và tiếp tục một cách vô hạn dù trải qua khoảng thời gian dài.